Vàng tăng nóng, lợi nhuận PNJ tăng vọt trong tháng 4

Vàng tăng nóng, lợi nhuận PNJ tăng vọt trong tháng 4

21-05-2024
Công ty cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (Mã: PNJ) đang tiếp tục ghi nhận kết quả tháng 4 tích cực trong bối cảnh thị trường vàng sôi động. Doanh thu thuần tăng trưởng 50% đạt 3.455 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 177 tỷ đồng, tăng 61% so với cùng kỳ (dù là mức thấp nhất 6 quý gần nhất). 

Giá hàng hoá trên SGD Quốc Tế

Cập nhật liên tục từ các sở giao dịch hàng hoá trên toàn cầu.
Hàng hoá Giá Ngày Tuần
Ure
USD/T
372.50
-4
-1.06%
-8.02%
Quặng sắt
USD/T
116.00
0
0%
-2.93%
Ngô
USd/BU
417.8151
4.32
1.04%
1.1%
Lúa mì
USd/Bu
520.17
-27.33
-4.99%
-8.9%
Vàng
USD/t.oz
2144.37
16.82
0.79%
5.39%
Dầu WTI
USD/Bbl
78.853
0.7
0.9%
0.4%
Dầu Brent
USD/Bbl
82.887
0.85
1.03%
0.9%
Than đá (than nhiệt)
USD/T
137.45
1.45
1.07%
6.39%
Ethanol
USD/Gal
1.5100
-0.01
-0.66%
0.67%
Dầu Urals
USD/Bbl
77.08
-0.75
-0.96%
4.42%
Thép xây dựng
CNY/T
3640.00
-45
-1.22%
-3.73%
Thép HRC
USD/T
800.00
26
3.36%
1.27%
Đậu tương
USd/Bu
1138.75
-2
-0.18%
0.42%
Sữa
USD/CWT
16.54
0.02
0.12%
-4.06%
Cà phê
USd/Lbs
194.45
-1.35
-0.69%
0.57%
Đường
USd/Lbs
21.45
0.58
2.78%
-10.66%
Cotton
USd/Lbs
99.14
1.04
1.06%
0.14%
Gỗ
AUD/100Kg
1162.00
4
0.35%
0.09%
Gạo
USD/cwt
17.6350
-0.3
-1.65%
-1.7%

Giá hàng hoá giao ngay

Cập nhật liên tục từ các sở giao dịch hàng hoá Thượng Hải, Trịnh Châu và Đại Liên (Trung Quốc).
Hàng hoá Giá Ngày Tuần
Dầu Diesel
rmb/Tấn
7315
11.6
0.16%
0.1%
Than cốc
rmb/Tấn
1900
0
0%
-1.13%
Than đá
rmb/Tấn
871.75
0
0%
0.17%
LPG
rmb/Tấn
5125
7.5
0.15%
-0.91%
Nhựa đường
rmb/Tấn
3637
34.71
0.96%
-0.89%
Than luyện cốc
rmb/Tấn
2057.5
0
0%
0%
Ure
rmb/Tấn
2489
16.5
0.67%
-0.84%
DAP
rmb/Tấn
3876.67
0
0%
0%
Axit sunfuric
rmb/Tấn
340
22.5
7.09%
-13.33%
Phốt pho vàng
rmb/Tấn
22133.33
0
0%
0%
Nhựa HDPE
rmb/Tấn
8645
0
0%
0.65%
Nhựa PVC
rmb/Tấn
5694
-42
-0.73%
1.59%
Cao su thiên nhiên
rmb/Tấn
14168
82
0.58%
1.3%
Vải Cotton
rmb/Tấn
15681.83
12.66
0.08%
0.43%
Sợi bông
rmb/Tấn
23500
0
0%
0%
Thép HRC
rmb/Tấn
3742
-12
-0.32%
0.74%
Tôn mạ màu
rmb/Tấn
6500
0
0%
0%
Quặng sắt
rmb/Tấn
839.67
7.45
0.9%
1.73%
Xi măng
rmb/Tấn
344
0
0%
0%
Đậu tương
rmb/Tấn
4812
0
0%
-0.04%
Ngô
rmb/Tấn
2388.57
5.71
0.24%
-0.6%
Lúa mì
rmb/Tấn
2460
0
0%
-0.41%

Giá hàng hoá tương lai

Cập nhật liên tục từ các sở giao dịch hàng hoá Thượng Hải, Trịnh Châu và Đại Liên (Trung Quốc).
Hàng hoá Giá Ngày Tuần
Than cốc
rmb/Tấn
2279
5
0.22%
-0.04%
Than đá
rmb/Tấn
801.4
0
0%
0%
LPG
rmb/Tấn
4522
62
1.39%
0.15%
Nhựa đường
rmb/Tấn
3636
33
0.92%
0.19%
Than luyện cốc
rmb/Tấn
1566
10
0.64%
0.54%
Ure
rmb/Tấn
2070
9
0.44%
0.98%
Nhựa PVC
rmb/Tấn
6191
-30
-0.48%
1.3%
Cao su thiên nhiên
rmb/Tấn
14705
60
0.41%
1.87%
Vải Cotton
rmb/Tấn
14695
105
0.72%
-0.36%
Sợi bông
rmb/Tấn
20275
110
0.55%
-0.22%
Thép HRC
rmb/Tấn
3729
0
0%
0.97%
Quặng sắt
rmb/Tấn
824.5
3
0.37%
2.28%
Ngô
rmb/Tấn
2485
19
0.77%
-0.22%
Đường kính trắng
rmb/Tấn
6147
15
0.24%
0.24%
Trứng
rmb/500kg
4062
40
0.99%
-1.74%
Vàng
rmb/Gam
572.76
3.56
0.63%
-1.01%
Lợn hơi
rmb/Tấn
18660
130
0.7%
-1.14%
Đậu tương
rmb/Tấn
8956
56
0.63%
-0.94%