Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 6/5, euro và bảng Anh cùng tăng nhẹ

10:23 | 06/05/2024
Sáng nay (6/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá euro, bảng Anh tăng nhẹ, trong khi tỷ giá yen Nhật, won Hàn Quốc lại xoay chiều giảm.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h hôm nay (6/5) tăng giảm trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.117 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.147 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.457 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 24,75 đồng, 25 đồng và 26,11 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.650,05 VND/EUR, 26.919,25 VND/EUR và 28.111,31 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 31.072,75 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản 31.386,62 VND/GBP và chiều bán ra là 32.393,53 VND/GBP - ghi nhận xoay chiều tăng lần lượt 27,22 đồng, 27,5 đồng và 28,38 đồng.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 160,58 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 162,21 VND/JPY - cùng giảm nhẹ 0,44 đồng và ở chiều bán ra là 169,96 VND/JPY - giảm 0,47 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt giảm 0,01 đồng, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra giảm 0,02 đồng, lần lượt xuống mức 16,2 VND/KRW, 18 VND/KRW và 19,63 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.117

25.147

25.457

0

0

0

Euro

EUR

26.650,05

26.919,25

28.111,31

24,75

25,00

26,11

Bảng Anh

GBP

31.072,75

31.386,62

32.393,53

27,22

27,50

28,38

Yen Nhật

JPY

160,58

162,21

169,96

-0,44

-0,44

-0,47

Đô la Úc

AUD

16.381,57

16.547,04

17.077,88

27,23

27,50

28,38

Đô la Singapore

SGD

18.338,30

18.523,54

19.117,79

-6,80

-6,86

-7,09

Baht Thái

THB

610,89

678,77

704,76

-0,17

-0,19

-0,19

Đô la Canada

CAD

18.095,67

18.278,45

18.864,84

5,29

5,34

5,51

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.344,39

27.620,60

28.506,69

3,02

3,05

3,15

Đô la Hong Kong

HKD

3169,15

3201,16

3303,86

-0,29

-0,29

-0,30

Nhân dân tệ

CNY

3436,06

3470,77

3582,65

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3599,61

3737,45

-

1,35

1,40

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,85

315,99

-

0,05

0,05

Won Hàn Quốc

KRW

16,2

18

19,63

-0,01

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

82.452,28

85.748,60

-

-53,72

-55,86

Ringgit Malaysia

MYR

-

5308,14

5423,91

-

4,49

4,58

Krone Na Uy

NOK

-

2293,94

2391,33

-

7,21

7,51

Rúp Nga

RUB

-

265,97

294,43

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6753,59

7023,59

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2301,98

2399,72

-

2,53

2,64

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 10h sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 26 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.870 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.905 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.165 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.465 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.515 VND/GBP và chiều bán ra là 32.475 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 12 đồng.

VietinBank cũng điều chỉnh tăng 0,01 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,93 VND/KRW, 17,73 VND/KRW và 20,53 VND/KRW.

Trái lại, sau khi cùng giảm 0,76 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 161,78 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 169,73 VND/JPY.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 4 đồng ở chiều mua vào và đứng yên ở chiều bán ra, đạt mức 25.174 VND/USD và 25.453 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.553

16.653

17.103

27

27

27

Dollar Canada (CAD)

18.305

18.405

18.955

10

10

10

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.571

27.676

28.476

0

0

0

Euro (EUR)

26.870

26.905

28.165

26

26

26

Bảng Anh (GBP)

31.465

31.515

32.475

12

12

12

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.173

3.188

3.323

-1

-1

-1

Yen Nhật (JPY)

161,78

161,78

169,73

-0,76

-0,76

-0,76

Won Hàn Quốc (KRW)

16,93

17,73

20,53

0,01

0,01

0,01

Dollar New Zealand (NZD)

15.003

15.053

15.570

-2

-2

-2

Dollar Singapore (SGD)

18.335

18.435

19.165

-21

-21

-21

Baht Thái Lan (THB)

638,84

683,18

706,84

0,85

0,85

0,85

Dollar Mỹ (USD)

25.174

25.174

25.453

4

4

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Theo Dòng vốn

Link bài gốc

https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-65-euro-va-bang-anh-cung-tang-nhe-4220245610225418.htm

Tin hàng hoá hôm nay

Cùng chuyên mục