Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 2/5, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm

10:44 | 02/05/2024
Sáng nay (2/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank trái chiều trong khi VietinBank phần lớn tăng. Trong đó, tỷ giá euro và bảng Anh đồng loạt tăng mạnh trên 100 đồng ở hai chiều giao dịch tại VietinBank.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h hôm nay (2/5) tăng giảm trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 4 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.084 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.114 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.454 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) giảm lần lượt 44,43 đồng, 44,88 đồng và 68,9 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.430,93 VND/EUR, 26.697,91 VND/EUR và 27.880,29 VND/EUR.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,07 đồng, lần lượt xuống mức 15,85 VND/KRW và 17,62 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá bán ra cũng hạ 0,1 đồng, xuống còn 19,21 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.905,61 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.217,78 VND/GBP và chiều bán ra là 32.219,42 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 32,09 đồng, 32,41 đồng và 8,06 đồng.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,48 VND/JPY - tăng 0,74 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 159,07 VND/JPY - tăng 0,75 đồng và ở chiều bán ra là 166,68 VND/JPY - tăng 0,66 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.084

25.114

25.454

-4

-4

-4

Euro

EUR

26.430,93

26.697,91

27.880,29

-44,43

-44,88

-68,90

Bảng Anh

GBP

30.905,61

31.217,78

32.219,42

32,09

32,41

8,06

Yen Nhật

JPY

157,48

159,07

166,68

0,74

0,75

0,66

Đô la Úc

AUD

16.094,51

16.257,08

16.778,70

-27,15

-27,42

-41,56

Đô la Singapore

SGD

18.138,58

18.321,79

18.909,66

-5,33

-5,39

-20,48

Baht Thái

THB

604,60

671,78

697,51

-0,98

-1,09

-1,68

Đô la Canada

CAD

17.978,73

18.160,34

18.743,02

-98,75

-99,74

-117,81

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.932,80

27.204,84

28.077,72

-135,84

-137,22

-163,89

Đô la Hong Kong

HKD

3155,93

3187,8

3290,09

2,74

2,76

0,27

Nhân dân tệ

CNY

3426,58

3461,2

3572,79

3,12

3,16

0,44

Krone Đan Mạch

DKK

-

3570,86

3707,62

-

-6,32

-9,49

Rupee Ấn Độ

INR

-

302,80

314,91

-

-0,34

-0,60

Won Hàn Quốc

KRW

15,85

17,62

19,21

-0,07

-0,07

-0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

82.037,94

85.318,06

-

-53,32

-122,81

Ringgit Malaysia

MYR

-

5255,75

5370,4

-

-3,31

-7,62

Krone Na Uy

NOK

-

2248,84

2344,33

-

-6,26

-8,38

Rúp Nga

RUB

-

258,40

286,06

-

-4,34

-5,03

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6735,14

7004,43

-

0,18

-5,34

Krona Thụy Điển

SEK

-

2271,45

2367,89

-

-5,41

-7,53

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 10h sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng 565 đồng, 390 đồng và 360 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.710 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.745 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.005 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.394 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.444 VND/GBP và chiều bán ra là 32.404 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 341 đồng, 381 đồng và 171 đồng.

Sau khi tăng lần lượt 2,98 đồng, 2,83 đồng và 1,23 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 159,24 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,19 VND/JPY.

VietinBank cũng điều chỉnh tăng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,63 VND/KRW - tăng 0,54 đồng, 17,43 VND/KRW - tăng 1,14 đồng và 20,23 VND/KRW - tăng 0,14 đồng.

Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 80 đồng ở chiều mua vào và giảm 4 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.140 VND/USD và 25.454 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.322

16.422

16.872

248

328

178

Dollar Canada (CAD)

18.228

18.328

18.878

150

240

90

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.206

27.311

28.111

191

276

126

Euro (EUR)

26.710

26.745

28.005

565

390

360

Bảng Anh (GBP)

31.394

31.444

32.404

341

381

171

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.167

3.182

3.317

57

62

2

Yen Nhật (JPY)

159,24

159,24

167,19

2,98

2,83

1,23

Won Hàn Quốc (KRW)

16,63

17,43

20,23

0,54

1,14

0,14

Dollar New Zealand (NZD)

14.780

14.830

15.347

125

165

102

Dollar Singapore (SGD)

18.198

18.298

19.028

201

291

221

Baht Thái Lan (THB)

633,42

677,76

701,42

5,69

10,03

5,69

Dollar Mỹ (USD)

25.140

25.140

25.454

80

80

-4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Theo Dòng vốn

Link bài gốc

https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-25-da-so-ngoai-te-xoay-chieu-giam-4220245210434579.htm

Tin hàng hoá hôm nay

Cùng chuyên mục