Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 24/4 biến động trái chiều

09:54 | 24/04/2024
Sáng nay (24/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Hiện, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm nhẹ 1 đồng tại hai chiều mua - bán.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (24/4) điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD giảm nhẹ 1 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.147 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.177 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.487 VND/USD.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,47 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 161,08 VND/JPY và ở chiều bán ra là 168,78 VND/JPY - giảm lần lượt 0,79 đồng, 0,8 đồng và 0,83 đồng.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 4,71 đồng, 4,76 đồng và 5,15 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.548,81 VND/EUR, 26.816,98 VND/EUR và 28.004,42 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.881,03 VND/GBP (tăng 105,51 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.192,96 VND/GBP (tăng 106,58 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.193,56 VND/GBP (tăng 110,22 đồng).

Sau khi cùng giảm 0,01 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.147

25.177

25.487

-1

-1

-1

Euro

EUR

26.548,81

26.816,98

28.004,42

4,71

4,76

5,15

Bảng Anh

GBP

30.881,03

31.192,96

32.193,56

105,51

106,58

110,22

Yen Nhật

JPY

159,47

161,08

168,78

-0,79

-0,80

-0,83

Đô la Úc

AUD

16.098,90

16.261,52

16.783,15

12,55

12,68

13,20

Đô la Singapore

SGD

18.233,95

18.418,13

19.008,95

-73,49

-74,24

-76,48

Baht Thái

THB

609,28

676,97

702,90

-0,16

-0,18

-0,17

Đô la Canada

CAD

18.159,20

18.342,62

18.931,01

-35,92

-36,29

-37,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.214,88

27.489,78

28.371,59

-123,72

-124,97

-128,79

Đô la Hong Kong

HKD

3165,67

3197,64

3300,22

-13,49

-13,63

-14,04

Nhân dân tệ

CNY

3440,6

3475,35

3587,37

-15,74

-15,90

-16,39

Krone Đan Mạch

DKK

-

3586,19

3723,51

-

1,52

1,60

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,71

316,89

-

-1,05

-1,09

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

17,84

19,46

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

82.400,13

85.694,10

-

-302,73

-314,25

Ringgit Malaysia

MYR

-

5275,13

5390,17

-

-19,49

-19,88

Krone Na Uy

NOK

-

2287,26

2384,36

-

3,22

3,37

Rúp Nga

RUB

-

259,87

287,68

-

-0,47

-0,51

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6766,53

7037,03

-

-29,09

-30,20

Krona Thụy Điển

SEK

-

2308,48

2406,48

-

3,50

3,66

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng biến động khác nhau theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 126 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.788 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.823 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.083 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.316 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.366 VND/GBP và chiều bán ra là 32.326 VND/GBP - cùng tăng 264 đồng.

VietinBank cũng triển khai mức tăng 0,13 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,79 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 20,39 VND/KRW.

Trong khi đó, sau khi cùng giảm nhẹ 0,05 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 161,04 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,99 VND/JPY.

Đối với đồng USD, tỷ giá lặng sóng ở chiều mua vào và giảm nhẹ 1 ở chiều bán ra, đạt mức 25.180 VND/USD và 25.487 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.279

16.379

16.829

92

92

92

Dollar Canada (CAD)

18.384

18.484

19.034

51

51

51

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.460

27.565

28.365

-4

-4

-4

Euro (EUR)

26.788

26.823

28.083

126

126

126

Bảng Anh (GBP)

31.316

31.366

32.326

264

264

264

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.173

3.188

3.323

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

161,04

161,04

168,99

-0,05

-0,05

-0,05

Won Hàn Quốc (KRW)

16,79

17,59

20,39

0,13

0,13

0,13

Dollar New Zealand (NZD)

14.872

14.922

15.439

40

40

40

Dollar Singapore (SGD)

18.256

18.356

19.086

11

11

11

Baht Thái Lan (THB)

636,99

681,33

704,99

3,45

3,45

3,45

Dollar Mỹ (USD)

25.180

25.180

25.487

0

0

-1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Theo Dòng vốn

Link bài gốc

https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-ngay-244-bien-dong-trai-chieu-42202442495353305.htm

Tin hàng hoá hôm nay

Cùng chuyên mục