Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/4: Đa số ngoại tệ xoay chiều giảm

10:53 | 05/04/2024
Sáng nay (5/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank đảo chiều giảm trở lại. Hiện, tỷ giá USD, euro, bảng Anh,… tại ngân hàng Vietcombank được điều chỉnh giảm nhẹ dưới 100 đồng tại hai chiều giao dịch.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h20 hôm nay (5/4) chủ yếu giảm. Chi tiết:

Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 20 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.750 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.780 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.120 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt hiện đạt mức 26.316,10 VND/EUR (giảm 47,88 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 26.581,92 VND/EUR (giảm 48,36 đồng) và chiều bán ra đạt mức 27.759,84 VND/EUR (giảm 50,46 đồng).

Đối với đồng bảng Anh (GBP), tỷ giá lần lượt giảm 90,3 đồng, 91,22 đồng và 94,1 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.682,27 VND/GBP, 30.992,19 VND/GBP và 31.987,36 VND/GBP.

Cùng đà trượt dốc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,09 đồng, 0,11 đồng và 0,12 đồng, xuống còn 15,95 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,32 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 160,06 VND/JPY,  chiều mua chuyển khoản là 161,68 VND/JPY và chiều bán ra là 169,41 VND/JPY - ghi nhận tăng lần lượt 0,36 đồng, 0,37 đồng và 0,39 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.750

24.780

25.120

-20

-20

-20

Euro

EUR

26.316,10

26.581,92

27.759,84

-47,88

-48,36

-50,46

Bảng Anh

GBP

30.682,27

30.992,19

31.987,36

-90,30

-91,22

-94,10

Yen Nhật

JPY

160,06

161,68

169,41

0,36

0,37

0,39

Đô la Úc

AUD

15.959,84

16.121,05

16.638,70

-17,67

-17,85

-18,40

Đô la Singapore

SGD

18.021,17

18.203,20

18.787,71

-30,51

-30,82

-31,78

Baht Thái

THB

598,43

664,93

690,41

-4,58

-5,08

-5,27

Đô la Canada

CAD

17.914,95

18.095,91

18.676,97

-81,99

-82,82

-85,46

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.942,89

27.215,04

28.088,92

-9,67

-9,77

-10,05

Đô la Hong Kong

HKD

3106,16

3137,54

3238,28

-2,37

-2,39

-2,47

Nhân dân tệ

CNY

3378,45

3412,58

3522,69

-2,71

-2,73

-2,82

Krone Đan Mạch

DKK

-

3554,31

3690,52

-

-6,99

-7,25

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,15

310,07

-

-0,25

-0,26

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,32

-0,09

-0,11

-0,12

Dinar Kuwait

KWD

-

80.990,36

84.230,62

-

14,10

14,77

Ringgit Malaysia

MYR

-

5205,22

5318,9

-

-9,68

-9,88

Krone Na Uy

NOK

-

2268,89

2365,29

-

-13,69

-14,26

Rúp Nga

RUB

-

257,39

284,94

-

-0,06

-0,07

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6633,32

6898,7

-

-6,03

-6,26

Krona Thụy Điển

SEK

-

2291,29

2388,64

-

-7,05

-7,35

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 10h20 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 93 đồng, ứng với mức 26.559 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.594 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.854 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 31.121 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.171 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 32.131 VND/GBP sau khi cùng giảm 130 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ghi nhận giảm 0,12 đồng, hiện ấn định tại mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.

Kế đến, tỷ giá USD cũng giảm 46 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.717 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.797 VND/USD và tỷ bán ra là 25.137 VND/USD.

Trái lại, VietinBank điều chỉnh cùng tăng 0,19 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 161,69 VND/JPY và 169,464 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.133

16.233

16.683

-67

-67

-67

Dollar Canada (CAD)

18.138

18.238

18.788

-113

-113

-113

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.207

27.312

28.112

-29

-29

-29

Euro (EUR)

26.559

26.594

27.854

-93

-93

-93

Bảng Anh (GBP)

31.121

31.171

32.131

-130

-130

-130

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.114

3.129

3.264

-5

-5

-5

Yen Nhật (JPY)

161,69

161,69

169,64

0,19

0,19

0,19

Won Hàn Quốc (KRW)

16,64

17,44

20,24

-0,12

-0,12

-0,12

Dollar New Zealand (NZD)

14.747

14.797

15.314

-63

-63

-63

Dollar Singapore (SGD)

18.042

18.142

18.742

-61

-61

-61

Baht Thái Lan (THB)

624,95

669,29

692,95

-3,83

-3,83

-3,83

Dollar Mỹ (USD)

24.717

24.797

25.137

-46

-46

-46

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Theo Dòng vốn

Link bài gốc

https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-vietcombank-va-vietinbank-hom-nay-54-da-so-ngoai-te-xoay-chieu-giam-42202445105251392.htm

Tin hàng hoá hôm nay

Cùng chuyên mục