Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/1: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ tiếp tục tăng mạnh

09:41 | 10/01/2023
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng USD và yen Nhật đảo chiều giảm giá. Trong khi đó nhiều đồng tiền tệ như euro, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ… tăng giá trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 10/1, tỷ giá USD, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, yen Nhật, dinar Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.

Bên cạnh đó có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận tiếp tục tăng giá so với ghi nhận vào sáng qua như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều mua - bán, ghi nhận giá USD lần lượt là 23.270 VND/USD - 23.620 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.497,37 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.869,14 EUR/VND, tiếp đà tăng mạnh thêm 119,62 - 126,38 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tại hai chiều mua - bán là 27.817,15 VND/GBP - 29.003,35 VND/GBP, tăng thêm 126,81 - 132,28 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng vọt 28,94 - 30,19 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, nâng giá mua - bán đồng ngoại tệ này lên mức 3.392,32 VND/CNY - 3.537,52 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều giảm 0,51 - 0,54 sau khi tăng mạnh vào sáng hôm qua. Theo đó giá yen Nhật tại hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 172,68 VND/JPY - 182,81 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,31 VND/KRW, tăng 0,11 đồng - ở chiều bán ra là 19,88 VND/KRW, tăng 0,14 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.780,95 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.453,89 VND/AUD, tăng nhẹ 2,67 - 2,82 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 618,89 VND/THB - ở chiều bán ra là 714,08 VND/THB, cao hơn 2,71 - 3,12 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.780,95

15.940,35

16.453,89

2,67

2,69

2,82

Đô la Canada

CAD

17.062,05

17.234,39

17.789,62

21,41

21,63

22,37

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.794,30

25.044,75

25.851,59

112,86

114,00

117,72

Nhân dân tệ

CNY

3.392,32

3.426,59

3.537,52

28,94

29,23

30,19

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.318,63

3.446,17

-

16,03

16,66

Euro

EUR

24.497,37

24.744,82

25.869,14

119,62

120,83

126,38

Bảng Anh

GBP

27.817,15

28.098,13

29.003,35

126,81

128,09

132,28

Đô la Hồng Kông

HKD

2.927,53

2.957,10

3.052,37

-3,53

-3,56

-3,67

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,57

295,99

-

-0,02

-0,02

Yen Nhật

JPY

172,68

174,43

182,81

-0,51

-0,51

-0,54

Won Hàn Quốc

KRW

16,31

18,13

19,88

0,11

0,13

0,14

Dinar Kuwait

KWD

-

76.415,80

79.481,19

-

-97,84

-101,59

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.308,47

5.424,96

-

5,34

5,47

Krone Na Uy

NOK

-

2.313,55

2.412,10

-

11,06

11,55

Rúp Nga

RUB

-

319,23

353,44

-

11,03

12,22

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.225,90

6.475,65

-

-5,15

-5,34

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.205,36

2.299,29

-

16,16

16,85

Đô la Singapore

SGD

17.155,55

17.328,84

17.887,10

12,78

12,91

13,36

Baht Thái

THB

618,89

687,65

714,08

2,71

3,00

3,12

Đô la Mỹ

USD

23.270

23.300

23.620

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Theo Dòng vốn

Link bài gốc

https://dongvon.doanhnhanvn.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-101-euro-bang-anh-nhan-dan-te-tiep-tuc-tang-manh-42202311094338218.htm

Tin hàng hoá hôm nay

Cùng chuyên mục