Tỷ giá ngoại tệ VP BANK
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 23,580 | 23,600 | 23,860 | - |
![]() |
Yên Nhật | 163 | 164 | 170 | - |
![]() |
Dollar Singapore | 16,451 | 16,485 | 16,959 | - |
![]() |
Euro | 22,844 | 23,003 | 23,688 | - |
![]() |
Dollar Australia | 15,402 | 15,508 | 16,005 | - |
![]() |
Dollar Canada | 17,206 | 17,368 | 17,823 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | 23,776 | 23,980 | 24,506 | - |
![]() |
Bảng Anh | 26,212 | 26,414 | 26,994 | - |
Thông tin cơ bản
Địa chỉ trụ sở chính: Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Tổng đài: 1900 54 54 15
Fax: 0243.9288867.
Website: http://www.vpbank.com.vn
Mã swift code: VPBKVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng là một ngân hàng ở Việt Nam được thành lập 12/08/1993. Sau 21 năm hoạt động, VPBank đã nâng vốn điều lệ lên 6.347 tỷ đồng, phát triển mạng lưới lên hơn 200 điểm giao dịch, với đội ngũ trên 7.000 cán bộ nhân viên.
Ngân hàng VP Bank có mạng lưới chi nhánh, PGD rộng khắp trên cả nước. Hiện nay, VPBank có hơn 227 chi nhánh/PGD đặt tại 37 tỉnh, thành phố trong cả nước. Trong đó Hà Nội với 63 chi nhánh/PGD, TPHCM 45 chi nhánh/PGD, Hải Phòng 9 chi nhánh/PGD,…