Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank

Đơng vị:đồng
Ngoại tệ Mua Tiền mặt Mua Chuyển khoản Bán Tiền mặt Bán Chuyển khoản
Dollar MỹUSD 23,535 23,565 23,845 -
INDIAN RUPEE        INR - 292 304 -
Yên NhậtJPY 162 164 171 -
Won Hàn QuốcKRW 15 16 18 -
KUWAITI DINAR       KWD - 76,349 79,411 -
Ringgit MalaysiaMYR - 5,124 5,236 -
Krone Na UyNOK - 2,217 2,312 -
Rub NgaRUB - 350 475 -
SAUDI RIAL          SAR - 6,288 6,540 -
Krone Thụy ĐiểnSEK - 2,082 2,171 -
Dollar SingaporeSGD 16,240 16,404 16,932 -
EuroEUR 22,549 22,777 23,811 -
Baht Thái LanTHB 560 622 646 -
Dollar AustraliaAUD 15,230 15,384 15,879 -
Dollar CanadaCAD 17,086 17,258 17,814 -
Franc Thụy SỹCHF 23,585 23,823 24,590 -
Nhân Dân TệCNY 3,266 3,299 3,406 -
Krone Đan MạchDKK - 3,055 3,173 -
Bảng AnhGBP 25,787 26,048 26,886 -
Dollar Hồng KôngHKD 2,943 2,973 3,069 -

 

Thông tin cơ bản

Hội sở Vietcombank: 198 Đường Trần Quang Khải, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Số điện thoại: 1900 54 54 13

Số Fax: 84-24-38269067

Hotline vietcombank: 02438243524 – 1900545413

Website: www.vietcombank.com.vn

Telex: 411504/411229 VCB – VT

Mã Swift Code VCB: BFTVVNVX

Thông tin thêm: Mã citad VCB: 01203001

 

Giới thiệu về ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (tên quốc tế Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam), mọi người thường gọi là “Vietcombank”. Vietcombank là công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam tính theo vốn hóa. Ngân hàng Vietcombank được thành lập ngày 01/04/1963 với tư cách là một ngân hàng thương mại nhà nước.

Ngân hàng Vietcombank có mạng lưới chi nhánh, PGD rộng khắp trên cả nước. Hiện nay, Vietcombank gần 600 chi nhánh, 474 PGD, 4 công ty con trong nước và nước ngoài.