Tỷ giá ngoại tệ SEABANK
Đơng vị:đồng
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 22,985 | 22,985 | 23,365 | 23,265 |
![]() |
Dollar Mỹ | 22,895 | 22,985 | 23,365 | 23,265 |
![]() |
Dollar Mỹ | 22,965 | 22,985 | 23,365 | 23,365 |
![]() |
Yên Nhật | 174 | 176 | 184 | 184 |
![]() |
Won Hàn Quốc | - | 17 | - | 19 |
![]() |
Dollar Singapore | 16,411 | 16,511 | 17,101 | 17,001 |
![]() |
Euro | 23,906 | 24,086 | 25,096 | 25,036 |
![]() |
Baht Thái Lan | 618 | 638 | 705 | 700 |
![]() |
Dollar Australia | 15,979 | 16,079 | 16,659 | 16,559 |
![]() |
Dollar Canada | 17,719 | 17,869 | 18,499 | 18,399 |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | 22,870 | 23,020 | 23,630 | 23,530 |
![]() |
Bảng Anh | 28,296 | 28,546 | 29,576 | 29,476 |
![]() |
Dollar Hồng Kông | 2,467 | 2,767 | 3,137 | 3,127 |
Thông tin cơ bản về SeABank
Địa chỉ trụ sở chính: 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tổng đài, hotline: 1900 555 587
Website: https://www.seabank.com.vn
Mã swift code: SEAVVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng anh Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank) Viết tắt là SeABank thuộc top những ngân hàng lớn ở Việt Nam được thành lập vào năm 1994. SeABank hiện nay có trụ sở chính ở số 25 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. Vốn điều lệ hiện nay của SeABank là 9.369 tỷ đồng.