Tỷ giá ngoại tệ SAIGONBANK
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | - |
![]() |
Dollar New Zealand | 16 | 16 | 16 | - |
![]() |
Yên Nhật | 20,497 | 206 | 20,906 | - |
![]() |
Won Hàn Quốc | - | 2,017 | 2,049 | - |
![]() |
Krone Na Uy | - | 3 | 3 | - |
![]() |
Krone Thụy Điển | - | 3 | 3 | - |
![]() |
Dollar Singapore | 17 | 17 | 17 | - |
![]() |
Euro | 27 | 27 | 27 | - |
![]() |
Dollar Australia | 17 | 17 | 17 | - |
![]() |
Dollar Canada | 18 | 19 | 19 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | - | 25 | 25 | - |
![]() |
Nhân Dân Tệ | - | 4 | 4 | - |
![]() |
Krone Đan Mạch | - | 4 | 4 | - |
![]() |
Bảng Anh | 31 | 32 | 32 | - |
![]() |
Dollar Hồng Kông | - | 3 | 3 | - |
Thông tin cơ bản về Saigonbank
Địa chỉ trụ sở chính: 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
Tổng đài: 1900 5555 11
Website: https://www.saigonbank.com.vn
Swift code: SBITVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
Saigonbank là Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương có tên tiếng anh là Saigon Bank for Industry and Trade. Saigonbank là viết tắt của cụm từ trên. Ngân hàng được thành lập vào ngày 16 tháng 10 năm 1987, là ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên được thành lập tại Việt Nam.
Trải qua hơn 35 năm hình thành và phát triển Saigonbank đã có những bước phát triển vô cùng vững chắc. Với vốn điều lệ tăng từ 650 triệu đồng lên 3.080 tỷ đồng.