Tỷ giá ngoại tệ PGBANK
Đơng vị:đồng
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 23,560 | 23,610 | 23,810 | - |
![]() |
Yên Nhật | - | 165 | 168 | - |
![]() |
Krone Na Uy | - | 2,240 | 2,361 | - |
![]() |
Dollar Singapore | - | 16,599 | 16,864 | - |
![]() |
Euro | - | 23,165 | 23,539 | - |
![]() |
Baht Thái Lan | - | 623 | 651 | - |
![]() |
Dollar Australia | - | 15,652 | 15,920 | - |
![]() |
Dollar Canada | - | 17,458 | 17,736 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | - | 24,087 | 24,477 | - |
![]() |
Krone Đan Mạch | - | 3,084 | 3,216 | - |
![]() |
Bảng Anh | - | 26,491 | 26,928 | - |
![]() |
Dollar Hồng Kông | - | 2,986 | 3,058 | - |
Thông tin cơ bản về PG Bank
Địa chỉ trụ sở chính: 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Tổng đài: 1900 55 574
Website: https://www.pgbank.com.vn
Mã swift code: PGBLVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex có tên tiếng anh là Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank viết tắt PG Bank, có tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Đồng Tháp Mười được thành lập năm 1993 với số vốn ban đâu chỉ có 700 triệu đồng. Cổ đông lớn nhất của Pg Bank là Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex).