Tỷ giá ngoại tệ NCB
Đơng vị:đồng
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | 23 |
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | 23 |
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | 23 |
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | 23 |
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | 23 |
![]() |
Dollar Mỹ | 23 | 23 | 23 | 23 |
![]() |
Yên Nhật | 20,987 | 21,107 | 21,595 | 21,575 |
![]() |
Won Hàn Quốc | 1,685 | 1,885 | 2,210 | 2,190 |
![]() |
Dollar Singapore | 17 | 17 | 18 | 18 |
![]() |
Euro | 27 | 27 | 28 | 28 |
![]() |
Baht Thái Lan | 65,500 | 72,500 | 75,300 | 75,000 |
![]() |
Dollar Australia | 18 | 18 | 18 | 18 |
![]() |
Dollar Canada | 18 | 18 | 19 | 19 |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | 25 | 25 | 26 | 26 |
![]() |
Bảng Anh | 32 | 32 | 33 | 33 |
Thông tin cơ bản về NCB
Địa chỉ trụ sở chính: 28C – 28D Bà Triệu, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tổng đài, hotline: 028 38 216 216 – 1800 61 66
Website: www.ncb – bank.vn
Mã swift code: NVBAVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Quốc Dân
Ngân hàng TMCP Quốc Dân tên tiếng anh National Citizen Commercial Joint Stock Bank viết tắt NCB được thành lập từ năm 1995 với tên gọi Ngân hàng Sông Kiên sau đó đổi tên thành Ngân hàng TMCP Nam Việt. Đến năm 2014, NCB chính thức được đổi tên thành NH TMCP Quốc Dân – NCB.