Tỷ giá ngoại tệ INDOVINA
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 23,605 | 23,615 | 23,815 | - |
![]() |
Dollar Mỹ | 23,595 | - | - | - |
![]() |
Dollar Mỹ | 23,585 | - | - | - |
![]() |
Dollar Đài Loan | - | 746 | 776 | - |
![]() |
Yên Nhật | 164 | 166 | 168 | - |
![]() |
Dollar Singapore | 16,408 | 16,593 | 16,858 | - |
![]() |
Euro | 22,899 | 23,150 | 23,536 | - |
![]() |
Baht Thái Lan | - | 633 | 657 | - |
![]() |
Dollar Australia | 15,489 | 15,665 | 16,328 | - |
![]() |
Dollar Canada | - | 17,191 | 18,057 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | - | 23,559 | 25,025 | - |
![]() |
Nhân Dân Tệ | - | 3,332 | 3,621 | - |
![]() |
Bảng Anh | 26,204 | 26,488 | 26,961 | - |
![]() |
Dollar Hồng Kông | - | 2,959 | 3,081 | - |
Thông tin cơ bản về Indovina Bank
Địa chỉ trụ sở chính: 97A Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Phú Nhuận, TPHCM
Hotline: 1900 588 879
Website: https://www.indovinabank.com.
Mã swift code: IABBVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TNHH Indovina
Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank viết tắt là IVB) là ngân hàng liên doanh đầu tiên tại Việt Nam được thành lập 1990. Hiện nay, có 2 bên liên doanh là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) và Ngân hàng Cathay United (Cathay United Bank – CUB) của Đài Loan.
IVB có 1 hội sở và 13 Chi nhánh, 1 trung tâm kinh doanh và 19 Phòng giao dịch được đặt ở: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương và Đồng Nai. Đến cuối năm 2018, vốn điều lệ của Indovina Bank là 193 triệu USD, trong đó VietinBank và Cathay United Bank mỗi bên góp 96,5 triệu USD.