Tỷ giá ngoại tệ HD BANK
Đơng vị:đồng
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 22,730 | 22,750 | 23,050 | - |
![]() |
Dollar Mỹ | 22,600 | 22,750 | 23,050 | - |
![]() |
Dollar Mỹ | 22,600 | 22,750 | 23,050 | - |
![]() |
Dollar New Zealand | - | 15,410 | 15,804 | - |
![]() |
Yên Nhật | 196 | 196 | 200 | - |
![]() |
Dollar Singapore | 16,669 | 16,730 | 17,084 | - |
![]() |
Euro | 25,545 | 25,613 | 26,078 | - |
![]() |
Baht Thái Lan | 675 | 677 | 699 | - |
![]() |
Dollar Australia | 16,344 | 16,378 | 16,779 | - |
![]() |
Dollar Canada | 17,664 | 17,740 | 18,116 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | 24,696 | 24,763 | 25,248 | - |
![]() |
Nhân Dân Tệ | - | 3,468 | 3,716 | - |
![]() |
Bảng Anh | 30,488 | 30,579 | 31,044 | - |
![]() |
Dollar Hồng Kông | - | 2,894 | 2,958 | - |
Thông tin cơ bản về HDBank
Trụ sở chính HDBank Hội sở: 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận I, TP. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (+84) 028 3936 5555
Hotline HDBank: 19006060
Fax: (028) 62 915 900
Website: www.hdbank.com.vn
Mã SWIFT code HDBank: HDBCVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh có tên giao dịch tiếng anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank, và được viết tắt HDBank là một trong những Ngân hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam, được thành lập năm 1989.