Tỷ giá ngoại tệ GPBANK
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 22,640 | - | - | - |
![]() |
Dollar Mỹ | 22,660 | 22,680 | 22,860 | - |
![]() |
Yên Nhật | - | 202 | 205 | - |
![]() |
Dollar Singapore | - | 16,651 | 16,890 | - |
![]() |
Euro | 25,871 | 26,130 | 26,513 | - |
![]() |
Baht Thái Lan | - | 618 | 721 | - |
![]() |
Dollar Australia | - | 16,546 | 16,828 | - |
![]() |
Dollar Canada | - | 18,027 | 18,294 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | - | 24,342 | 24,692 | - |
![]() |
Bảng Anh | - | 30,791 | 31,245 | - |
Thông tin cơ bản về GPBank
Trụ sở chính GPBank Hội sở: Số 109 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 024. 37 345 345
Hotline: 1800 5858 66 / (024) 3514 9094
Fax: 024. 37 263 999
Website GPBank: www.gpbank.com.vn
Mã Swift Code GPBank: GBNKVNVX
Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank)
GPBank tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Ninh Bình được thành lập năm 1993. Đến ngày 7/7/2015, Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động thành Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu do nhà nước làm chủ sở hữu 100% vốn.
Mạng lưới kinh doanh của GPBank gồm 1 Hội sở chính và gần 80 chi nhánh/phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm trên toàn quốc cùng đội ngũ hơn 1.400 cán bộ nhân viên (Theo dữ liệu cung cấp từ GPBank).