Tỷ giá ngoại tệ BAO VIET
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Dollar Mỹ | 22,745 | 22,745 | 22,955 | - |
USD (<50) | Dollar Mỹ | 22,725 | 22,745 | 22,955 | - |
JPY | Yên Nhật | - | 188 | 197 | - |
SGD | Dollar Singapore | - | 16,589 | 17,122 | - |
EUR | Euro | 24,591 | 24,855 | 26,064 | - |
THB | Baht Thái Lan | - | 674 | 701 | - |
AUD | Dollar Australia | - | 16,575 | 17,144 | - |
CAD | Dollar Canada | - | 17,822 | 18,405 | - |
CHF | Franc Thụy Sỹ | - | 24,060 | 24,879 | - |
GBP | Bảng Anh | - | 29,499 | 30,552 | - |
Thông tin cơ bản
Trụ sở chính ngân hàng BAOVIET Bank: Tầng 5, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại: 1900 55 88 48 hoặc (84-24)3928 8989
Số Fax: (84-24)3928 8899
Website: www.baovietbank.vn
Swift Code: BVBVVNVX
Giờ mở cửa: Thứ 2 đến Thứ 6: 8h – 17h && Thứ 7: 8h – 12h
Giới thiệu về BAOVIET Bank
Ngân hàng TMCP Bảo Việt tên tiếng anh là Bao Viet Joint Stock Commercial Bank. Baoviet Bank là viết tắt của cụm từ trên. Ngân hàng Bảo Việt được thành lập vào ngày 11/12/2008 là thành viên trẻ nhất của Tập đoàn tài chính và Bảo hiểm Bảo Việt. Đồng thời cũng là một ngân hàng thương mại trẻ trong hệ thống các tổ chức tín dụng Việt Nam.
Tính đến Quý 1 năm 2022, vốn điều lệ của Baoviet Bank đạt 3.150 tỷ đồng và tổng tài sản đạt 47.690 tỷ đồng.