Tỷ giá ngoại tệ ABBANK
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua Chuyển khoản | Bán Tiền mặt | Bán Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dollar Mỹ | 22,520 | 22,550 | 22,750 | - |
![]() |
INDIAN RUPEE | - | 303 | 315 | - |
![]() |
Yên Nhật | 191 | 193 | 203 | - |
![]() |
Won Hàn Quốc | 17 | 18 | 20 | - |
![]() |
KUWAITI DINAR | - | 74,817 | 77,755 | - |
![]() |
Ringgit Malaysia | - | 5,373 | 5,486 | - |
![]() |
Krone Na Uy | - | 2,537 | 2,643 | - |
![]() |
Rub Nga | - | 310 | 345 | - |
![]() |
SAUDI RIAL | - | 6,024 | 6,261 | - |
![]() |
Krone Thụy Điển | - | 2,494 | 2,598 | - |
![]() |
Dollar Singapore | 16,268 | 16,432 | 16,948 | - |
![]() |
Euro | 24,983 | 25,235 | 26,360 | - |
![]() |
Baht Thái Lan | 611 | 679 | 704 | - |
![]() |
Dollar Australia | 16,083 | 16,246 | 16,755 | - |
![]() |
Dollar Canada | 17,569 | 17,746 | 18,303 | - |
![]() |
Franc Thụy Sỹ | 23,737 | 23,977 | 24,729 | - |
![]() |
Nhân Dân Tệ | 3,472 | 3,507 | 3,617 | - |
![]() |
Krone Đan Mạch | - | 3,385 | 3,512 | - |
![]() |
Bảng Anh | 29,632 | 29,932 | 30,870 | - |
![]() |
Dollar Hồng Kông | 2,836 | 2,864 | 2,954 | - |
Thông tin cơ bản
Trụ sở chính ngân hàng An Bình: Số 36 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại: + (84-24) 37 612 888
Số Fax: + (84- 24) 35 190 416
VP Hồ Chí Minh: 170 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố HCM
Điện thoại: (84-28) 38 244 855
FAX: (84-28) 38 244 856
Hotline: 028.38365.365-1800.1159
Website: www.abbank.vn
SWIFT code abbank: ABBKVNVX
Thông tin thêm: Mã citad abbank: 01323001
Giờ mở cửa: Thứ 2 đến Thứ 6: 8h – 17h && Thứ 7: 8h – 12h
Giới thiệu về ngân hàng TMCP An Bình
Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình, tên giao dịch bằng tiếng Anh: An Binh Commercial Joint Stock Bank, tên giao dịch viết tắt là ABBANK. Vốn điều lệ hiện nay của ABBANK là 9.409 tỷ đồng. ABBANK thành lập ngày 13 tháng 5 năm 1993, tên gọi ban đầu là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nông thôn An Bình.
Vốn điều lệ: 9.409 tỷ đồng
Cổ đông chiến lược:
- Tập đoàn Geleximco - Công ty cổ phần
- Ngân hàng Malaysia Berhad (MayBank) - Ngân hàng lớn nhất Malaysia
- Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC) trực thuộc Ngân hàng Thế giới (World Bank)
Mạng lưới giao dịch: 165 điểm tại 34 tỉnh/thành phố.