Giá vàng SJC Phú Quý
Bảng giá vàng tại hệ thống Phú Quý được cập nhật lúc 01:07:5 05/02/2023
Đơn vị: x1000đ/lượng | |||
---|---|---|---|
Khu vực | Loại vàng |
Mua vào |
Bán ra |
Hà Nội | Vàng miếng SJC | 66.700 | 67.700 |
Vàng miếng SJC Bán Buôn | 66.700 | 67.700 | |
Vàng miếng SJC Nhỏ | 66.300 | 67.700 | |
Nhẫn tròn trơn 9999 | 54.900 | 55.900 | |
Thần tài Quý Quý 9999 | 55.100 | 56.100 | |
Vàng TS 9999 - Phú Quý | 54.500 | 55.700 | |
Vàng 24K 9999 | 54.150 | 55.650 | |
Vàng TS 999 - Phú Quý | 54.400 | 55.600 | |
Vàng TS 999 | 54.150 | 55.550 | |
Vàng TS 99 - Phú Quý | 53.955 | 55.143 | |
Vàng TS 99 | 53.600 | 55.000 | |
Vàng TS 98 - Phú Quý | 53.410 | 54.586 | |
Vàng TS 98 | 50.900 | 52.200 | |
TP.Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC | 66.700 | 67.700 |
Vàng miếng SJC Bán Buôn | 66.700 | 67.700 | |
Vàng miếng SJC Nhỏ | 66.300 | 67.700 | |
Nhẫn tròn trơn 9999 | 54.900 | 55.900 | |
Thần tài Quý Quý 9999 | 55.100 | 56.100 | |
Vàng TS 9999 - Phú Quý | 54.500 | 55.700 | |
Vàng 24K 9999 | 54.150 | 55.650 | |
Vàng TS 999 - Phú Quý | 54.400 | 55.600 | |
Vàng TS 999 | 54.050 | 55.550 | |
Vàng TS 99 - Phú Quý | 53.955 | 55.143 | |
Vàng TS 99 | 53.600 | 55.000 | |
Vàng TS 98 - Phú Quý | 53.410 | 54.586 | |
Vàng TS 98 | 50.900 | 52.200 |
Tập đoàn Phú Quý được thành lập năm 2003 với phương châm hoạt động “Trọng chữ tín, luôn đảm bảo tối đa lợi ích của khách hàng”, nhờ đó mà tập đoàn đã có chỗ đứng vững chắc trên thị trường vàng bạc đá quý Việt Nam. Không chỉ tập trung vào các lĩnh vực kinh doanh phân phối và bán lẻ Vàng miếng, vàng 9999, Phú Quý còn chú trọng đầu tư và phát triển các sản phẩm Trang sức, Kim cương, nhẫn cưới, luôn cập nhật các xu hướng mới nhất, mẫu mã sản phẩm đa dạng và phong phú.