Giá vàng DOJI Việt Nam
Bảng giá vàng tại hệ thống DOJI được cập nhật lúc 01:05:5 05/02/2023
Đơn vị: x1000đ/lượng | |||
---|---|---|---|
Khu vực | Loại vàng |
Mua vào |
Bán ra |
Hà Nội | Hưng Thịnh Vượng | 53.600 | 54.600 |
Nguyên liệu 99.99 | 53.500 | 53.800 | |
Nguyên liệu 99.9 | 53.400 | 53.700 | |
Nữ trang 99.99 | 53.200 | 54.300 | |
Nữ trang 99.9 | 53.100 | 54.200 | |
Nữ trang 99 | 52.400 | 53.850 | |
Nữ trang 75 (18k) | 38.950 | 53.850 | |
Nữ trang 68 (16k) | 35.450 | 45.860 | |
Nữ trang 58.3 (14k) | 29.700 | 39.080 | |
Nữ trang 41.7 (10k) | 21.950 | 23.380 | |
Đà Nẵng | Hưng Thịnh Vượng | 53.600 | 54.600 |
Nguyên liệu 99.99 | 53.450 | 53.800 | |
Nguyên liệu 99.9 | 53.350 | 53.700 | |
Nữ trang 99.99 | 53.200 | 54.300 | |
Nữ trang 99.9 | 53.100 | 54.200 | |
Nữ trang 99 | 52.400 | 53.850 | |
Nữ trang 75 (18k) | 38.950 | 53.850 | |
Nữ trang 68 (16k) | 35.450 | 45.860 | |
Nữ trang 58.3 (14k) | 29.700 | 39.080 | |
Nữ trang 41.7 (10k) | 21.950 | 23.380 | |
Tp. Hồ Chí Minh | Hưng Thịnh Vượng | 53.600 | 54.600 |
Nguyên liệu 99.99 | 53.000 | 53.600 | |
Nguyên liệu 99.9 | 52.900 | 53.500 | |
Nữ trang 99.99 | 53.200 | 54.300 | |
Nữ trang 99.9 | 53.100 | 54.200 | |
Nữ trang 99 | 52.400 | 53.850 | |
Nữ trang 75 (18k) | 38.950 | 53.850 | |
Nữ trang 68 (16k) | 27.180 | 27.880 | |
Nữ trang 58.3 (14k) | 29.700 | 39.080 | |
Nữ trang 41.7 (10k) | 21.950 | 23.380 |
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam luôn được khách hàng tin dùng và lựa chọn. DOJI chiếm lĩnh thị trường nội địa với hệ thống kinh doanh Vàng miếng, phân phối Kim cương và trang sức cao cấp khắp ba miền Bắc – Trung – Nam. Các sản phẩm của DOJI luôn chiếm được vị trí nhất định trong lĩnh vực kinh doanh vàng và đá quý với các sản phẩm độc đáo, sang trọng, đẳng cấp.